Check this link: http://vietherbs.com/
Some common herbs:
- Húng cay = Peppermint
- Húng chanh = Cuban oregano
- Húng lủi = Spearmint
- Húng quế = Thai basil
- Kinh giới = Vietnamese balm
- Ngò (mùi) = Cilantro/ Coreander
- Ngò gai (ngò tàu, mùi tàu) = Culantro/ Sawtooth herb
- Tần ô = Garland chrysanthemum
- Thì là = Dill
- Tía tô = (Red) perilla
- Rau răm = Vietnamese coreander/ Vietnamese mint or Laksa leaf
- Xả = Lemon grass
More here: http://www.vietworldkitchen.com/blog/vietnamese-herb-primer.html
Some common herbs:
- Húng cay = Peppermint
- Húng chanh = Cuban oregano
- Húng lủi = Spearmint
- Húng quế = Thai basil
- Kinh giới = Vietnamese balm
- Ngò (mùi) = Cilantro/ Coreander
- Ngò gai (ngò tàu, mùi tàu) = Culantro/ Sawtooth herb
- Tần ô = Garland chrysanthemum
- Thì là = Dill
- Tía tô = (Red) perilla
- Rau răm = Vietnamese coreander/ Vietnamese mint or Laksa leaf
- Xả = Lemon grass
More here: http://www.vietworldkitchen.com/blog/vietnamese-herb-primer.html
Bên tiếng Pháp em, mọi người kêu coriandre là rau ngò rí á chị, tức là rau mùi ngoài bắc í.
ReplyDeletehttps://fr.wikipedia.org/wiki/Coriandre
Đúng rồi, cái này nhiều nơi dịch lộn xộn, phải tra lại cho đúng. Thank you, sẽ sửa lại.
Delete